Cách Gọi Món Ăn Bằng Tiếng Pháp
--- Bài mới hơn ---
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Ẩm thực Việt Nam đa dạng và phong phú. Bạn đã từng làm một vài món ăn Việt để thết đãi những người bạn đến từ Nước Pháp chưa?
Bài học của chúng ta, sẽ cùng Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Pháp.
1. Le bouillon (Nước súp, nước dùng)
2. Soupe au crabe et au mais (Bắp nấu cua)
3. Soupe au crabe et aux asperges (Măng tây nấu cua)
4. Soupe au vermicelle chinois et au poulet (Miến gà)
5. Soupe aux légumes et aux viandes variés (Canh thập cẩm)
6. Soupe aux nouilles chinoises et au poulet ou porc (Mì)
7. Soupe aux nouilles de riz et au poulet ou porc (Hủ tiếu)
8. Soupe aux nouilles de riz et au boeuf (Phở)
9. Soupe au poulet au canard (Gà hay vịt tiềm)
10. Soupe aux légumes (Canh rau)
11. Cotelettes de porc grillées (Sườn nướng)
12. Vermicelle de riz la viande de porc grillée (Bún thịt nướng)
13. Porc (grillé) mariné avec les cinq saveurs (Thịt nướng ướp ngũ vị hương)
14. Poulet mariné avec les cinq saveurs (Gà ướp ngũ vị hương)
15. Poulet mariné avec de la cannelle et grillé (Gà ướp quế nướng)
16. Poulet mariné dans l’alcool de sherry (Gà ướp Bồ Ðào Tửu nướng)
17. Pâté de porc et de foie de poulet (Chả gan gà)
18. Brochettes de boeuf (Thịt bò sa-tế)
19. Boeuf farci (Bò sa-tế nhân cua thịt)
20. Boeuf cuit à la vapeur (Bò hấp)
21. Coquillages (hors d’oeuvre) (Món sò)
22. Crevette broyée frite asur pain (Bánh mì chiên tôm)
23. Croustade farcie Vietnamienne (Chả giò)
24. Boulette de crevette frite (Chả tôm chiên)
25. Boulette de crevette enrobée de farine et frite (Tôm lăn bột chiên)
26. Crevette broyée grillée sur brochette de canne à sucre (Chạo tôm)
27. Porc frit à la sauce aigre – douce (Thịt heo xào chua ngọt)
28. Chou farci cuit à la vapeur (Bắp cải nhồi thịt)
29. Porc ou boeuf sauté avec oignon, concombre et tomate (Heo và bò xào củ hành, dưa leo, cà chua)
30. Poulet frit avec gingembre (Gà xào gừng)
31. Poulet sauté avec oignon, champignon et pousse de bambou (Gà xào nấm, củ hành, măng)
32. Poulet ou boeuf sauté avec oignon et chou – fleur (Gà xào bông cải)
33. Poulet sauté avec petit pois, champignon et mais (Gà xào đậu, nấm và bắp)
34. Boeuf sauté avec poivron, oignon et céleri (Bò xào củ hành, ớt Ðà Lạt và rau cần tây)
35. Viande de boeuf cuite dans la sauce de soja ou de la saumure de poisson (Bò kho)
36. Nouilles de riz sautées avec de la viande (de porc) et des légumes mélangés (Hủ tiếu xào)
37. Nouilles chinoises sautées avec viande et légumes (Mì xào)
38. Poisson frit arrosé de sauce aigre – douce (Cá chiên xốt chua ngọt)
39. Crabe mariné dans le sel et frit (Cua rang muối)
40. Crêpe Vietnamienne (Bánh xèo)
41. Légumes variés (Rau trộn đủ thứ)
42. Légumes varis aigres – doux (Rau trộn ngọt và chua)
43. Légumes aigrelets à la Vietnamienne (Ðồ chua theo kiểu Việt Nam)
44. Salade au poulet (Gỏi gà)
45. Salade aux crevettes et au porc (Gỏi tôm thịt)
46. Salade au boeuf (Gỏi bò)
53. Gâteau de manioc (Bánh khoai mì)
54. Gâteau de haricot mungo (Bánh đậu xanh)
55. Gâteau de banane (Bánh chuối)
56. Banane frite et brulé l’alcool de Rhum (Chuối chiên đốt rượu Rhum)
57. Compote liquide de haricots mungos (Chè đậu xanh)
58. Compote de doliques blancs (Chè đậu trắng)
59. Gâteau cacahuètes (Bánh hạnh nhân )
60. Flanc Vietnamien (Bánh gan)
Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:
Tags: cach goi mon an bang tieng phap , hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, day tieng phap, tieng phap giao tiep
(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên …
--- Bài cũ hơn ---